STT | TÊN GÓI CƯỚC | CƯỚC THUÊ BAO (ĐỒNG/ THÁNG) |
LƯU LƯỢNG MIỄN PHÍ |
LƯU LƯỢNG VƯỢT GÓI (ĐỒNG/ MB) |
|
1 | EZ0 | 0 | 0 GB | 200 | |
2 | EZ50 | 50.000 | 0.5 GB | 200 | |
3 | EZ120 | 120.000 | 1.5 GB | 200 | |
4 | MAX | 70.000 | Không giới hạn(*) | Miễn phí | |
5 | MAX100 | 100.000 | Không giới hạn(*) | Miễn phí | |
6 | MAX200 | 200.000 | Không giới hạn(*) | Miễn phí |
Lưu ý:- Gói MAX/MAX100/MAX200 được sử dụng lần lượt là 600MB/1200MB/3000MB ở tốc độ truy cập tối đa. Sau mức này, Quý Khách tiếp tục sử dụng Internet miễn phí với tốc độ thông thường- Quý Khách đang sử dụng một trong các gói EZ50/EZ120 có thể đăng kí tính năng EZU (50,000đ/tháng) để truy cập Internet không giới hạn lưu lượng. Với EZU, Quý Khách được sử dụng thêm 1GB (cộng vào lưu lượng còn lại của gói chính) với tốc độ tối đa. Sau mức này, Quý Khách tiếp tục sử dụng Internet miễn phí với tốc độ thông thường. Để đăng kí, soạn tin: DK EZU gửi 888 (tin nhắn miễn phí).
STT | TÊN GÓI CƯỚC | THỜI GIAN SỬ DỤNG |
CƯỚC THUÊ BAO (ĐỒNG/ THÁNG) |
LƯU LƯỢNG MIỄN PHÍ |
CƯỚC LƯU LƯỢNG VƯỢT GÓI (*) |
|
1 | M0 | - | 0 | - | 75đ /50KB | |
2 | M10 | 30 ngày | 10.000 | 50MB | 25đ /50KB | |
3 | M25 | 25.000 | 150MB | |||
4 | M50 | 50.000 | 500MB | |||
5 | M120 | 120.000 | 1.5GB | |||
6 | MAX | 70.000 | Không giới hạn(***) | Miễn phí | ||
7 | MAXS(**) | 50.000 | ||||
8 | MAX100 | 100.000 | ||||
9 | MAX200 | 200.000 |
Lưu ý:- (*) Đơn vị tính cước dịch vụ Mobile Internet tối thiểu là 50 Kbyte (năm mươi kilobytes), phần lẻ chưa đến 50 Kbyte được tính tròn thành 50 Kbyte.- (**) Gói cước MAXS chỉ áp dụng đối với thuê bao Học sinh–Sinh viên. Cú pháp đăng ký gói MAXS tương tự gói MAX: DK MAX gửi 888.- (***) Với gói MAX/MAXS/MAX100/M200, Quý Khách được sử dụng lần lượt là 600MB/600 MB/1200MB/3000MB đầu tiên với tốc độ truy cập tối đa là 18 Mbps/2Mbps (Down/Up). Sau mức này, Quý Khách tiếp tục được sử dụng miễn phí dịch vụ nhưng ở tốc độ thông thường 256 Kbps/128 Kbps (Down/Up)..