Giá cước (đã bao gồm VAT)
Bảng cước dịch vụ Fast Connect
STT
|
Tên gói
|
Giá gói
(đồng/30 ngày)
|
Dung lượng trong gói
|
Cước phát sinh ngoài gói (đồng/50 kB)
|
1
|
FC0
|
0
|
0
|
9,77đ/50KB
|
2
|
FC10
|
10.000
|
50 MB
|
3
|
FC50
|
50.000
|
450 MB
|
4
|
FCU70
|
70.000
|
600 MB
(tốc độ cao)
|
0đ/50KB
|
5
|
FCU120
|
120.000
|
1,5 GB
(tốc độ cao)
|
6
|
FCU200
|
200.000
|
3 GB
(tốc độ cao)
|
7
|
FCU300
|
300.000
|
5 GB
(tốc độ cao)
|
- Phương thức tính cước: 50KB + 50KB. Đơn vị tính cước tối: 50 KB, phần lẻ nhỏ hơn 50 KB được tính tròn thành 50 KB.
- Tốc độ tối đa của tất cả các gói cước: 7,2 Mbps/1,5Mbps (download/upload).
- Cước thuê bao được tính ngay khi bạn đăng ký gói thành công.
- Cước khi sử dụng FC0, cước thuê bao và cước phát sinh ngoài gói sẽ được trừ vào tài khoản chính của thuê bao trả trước và tính vào hóa đơn cước của thuê bao trả sau.
- Giá cước Fast Connect nêu trên chỉ áp dụng đối với thuê bao MobiFone sử dụng tại Việt Nam, không áp dụng khi thuê bao chuyển vùng quốc tế ra nước ngoài.
- Gói FC0 là gói cước mặc định của dịch vụ, không giới hạn thời gian và dung lượng sử dụng. Nếu hủy các gói cước khác, bạn có thể sử dụng dịch vụ Fast Connect với gói cước mặc định này.
Quy định về mức cước tối đa
- Đối với thuê bao không đăng ký gói cước (sử dụng gói cước mặc định)
+ Thuê bao trả trước: không quy định mức thanh toán tối đa
+ Thuê bao Fast Connect trả sau: thanh toán tối đa 1.000.000đ/chu kỳ cước.
- Đối với thuê bao Fast Connect trả trước, trả sau đăng ký gói FC10, FC50:
STT
|
Tên gói
|
Giá gói (đồng)
|
Dung lượng trong gói
|
Tổng dung lượng được sử dụng tốc độ cao
|
Mức thanh toán tối đa (đồng)
|
1
|
FC10
|
10.000
|
50 MB
|
2,44 GB
|
500.000
|
2
|
FC50
|
50.000
|
450 MB
|
2,64 GB
|
500.000
|
Ghi chú:
+ Mức cước thanh toán tối đa là tính năng mặc định của gói cước.
+ Sau khi bạn sử dụng đến mức cước tối đa, hệ thống sẽ hạ băng thông và không tính phí với dung lượng phát sinh.
+ Mức cước tối đa chỉ áp dụng cho 1 gói cước trong 1 chu kỳ (30 ngày). Nếu bạn đăng ký nhiều gói cước trong 1 chu kỳ thì vẫn phải thanh toán đầy đủ cước thuê bao và cước phát sinh ngoài gói tương ứng.
+ Mức cước tối đa chỉ áp dụng cho dịch vụ data, không bao gồm cước sử dụng các dịch khác của thuê bao Fast Connect.
+ Mức cước tối đa không thay đổi trong trường hợp thuê bao Fast Connect sử dụng dịch vụ tích hợp MobiGold - Fast Connect, thuê bao Fast Connect nhà báo, phóng viên, Fast connect thanh thiếu niên.
5.3.3. Quy định đối với gói cước cho các đối tượng đặc biệt:
a. Thuê bao sử dụng dịch vụ tích hợp giữa MobiGold - Fast Connect trả sau hoặc giữa Thuê bao di động trả trước – Fast Connect trả trước được tặng thêm 20% dung lượng miễn phí sử dụng tốc độ cao của gói Fast Connect, cụ thể như sau:
STT
|
Tên gói
|
Giá gói
(đồng)
|
Dung lượng trong gói
|
Cước phát sinh ngoài gói
|
1
|
FC10
|
10.000
|
60 MB
|
200 đồng/MB
|
2
|
FC50
|
50.000
|
540 MB
|
3
|
FCU70
|
70.000
|
720 MB
(tốc độ cao)
|
0 đồng/MB
|
4
|
FCU120
|
120.000
|
1,8 GB
(tốc độ cao)
|
5
|
FCU200
|
200.000
|
3,6 GB
(tốc độ cao)
|
6
|
FCU300
|
300.000
|
6 GB
(tốc độ cao)
|